Translate

Thứ Năm, 10 tháng 3, 2016

Hướng dẫn lập trình CX ONE

Ch ơng I Giới thiệu về Micro PLC "CPM2A" Ch ơng I Giới thiệu về Micro PLC "CPM2A" 1.14.3 Truyền tin dùng NT Link NT Link cung cấp ph ơng tiện trao đổi dữ liệu nhanh bằng ph ơng thức truy cập trực tiếp giữa bộ CPM2A với Programmable Terminal-PT (dùng NT Link Interface) và sử dụng RS232C Adapter hoặc trực tiếp với cổng RS-232C. Ch ơng trình ở bộ PLC Slave 25313 (Always ON) MOV(21) 000 Gửi dữ liệu từ Slave tới Master Programmable Terminal RS-232C Adapter CPM2A CPU Unit LR 08 MOV(21) LR 00 Cáp RS-232C Nhận dữ liệu từ Master 200 Cáp RS-232C Hình 10 : Thiết bị cần dùng cho NT Link ở bộ CPM2A Slave Bộ RS-232C Adapter Hoạt động của hệ thống Data Link Sau khi 2 PLC chuyển sang chế độ RUN và các cáp, bộ chuyển đổi và thông số thiết lập đã đ ợc cấu hình đúng, dữ liệu ở các thanh ghi Link Relay ở 2 bộ PLC sẽ đ ợc tự động trao đổi. ở bộ PLC master : Dữ liệu từ thanh ghi [IR] 000 đ ợc chuyển (bằng lệnh MOV) vào thanh ghi LR00. Sau đó, dữ liệu ở LR00 của bộ Master đ ợc tự động truyền sang thanh ghi LR00 ở PLC slave đồng thời dữ liệu từ thanh ghi LR08 (nhận đ ợc từ PLC slave) đ ợc chuyển (copy) vào thanh ghi 200 của PLC master. ở bộ PLC Slave : Dữ liệu từ thanh ghi [IR] 000 đ ợc chuyển vào thanh ghi LR08. Sau đó, dữ liệu ở LR08 của bộ Slave đ ợc tự động truyền sang thanh ghi LR00 ở PLC Master đồng thời dữ liệu từ thanh ghi LR00 (nhận đ ợc từ PLC master) đ ợc chuyển vào thanh ghi 200 của PLC slave. Link bits WRITE LR 00 LR07 READ LR 08 LR15 READ area READ area Master Tự động thực hiện LR 00 WRITE area LR 08 LR07 Model N0 CPM1-CIF01 Tự tạo hoặc mua CPM1-CIF01 khi dùng với NT Link qua cổng Peripheral Port phải đ ợc đặt về vị trí "NT" (vị trí d ới). 1.15 Peripheral Device CPM2A có thể nối với các thiết bị ngoại vi khác bao gồm Programming Console hoặc Personal Computer (PC) có chạy phần mềm Sysmac Support Software (SSS), SYSWIN hay Sysmac CPT. 1.15.1 Bộ lập trình cầm tay (Programming Console) : Hình 11 : CPM2A và Programming console : CQM1-PRO01-E & C200H-PRO27-E CQM1PRO01-E Link bits WRITE area Cáp nối RS-232C Công dụng Chuyển đổi sang dạng chuẩn của Peripheral Port Nối giữa bộ chuyển đổi và cổng của PT CPM2A CPU Unit READ WRITE LR15 Slave C200HPRO27-E C200H-CN222 (2m) C200H-CN422 (4m) Các Programming Console sau có thể đ ợc dùng để lập trình cho CPM2A: CQM1-PRO01-E và C200H-PRO27-E H ớng dẫn tự học PLC Omron Trang 1-21 H ớng dẫn tự học PLC Omron Trang 1-22 Ch ơng I Giới thiệu về Micro PLC "CPM2A" Ch ơng I Giới thiệu về Micro PLC "CPM2A" AR area2 Bảng 5 Các loại Programming Console và cáp Bộ CQM1-Series Programming Console (cáp nối kèm sẵn) C200H-Series Programming Console Cáp nối cho C200H-Series Chiều dài cáp : 2 m Programming Console Chiều dài cáp : 4 m Model N0 CQM1-PRO01-E C200H-PRO27-E C200H-CN222 C200H-CN422 AR00 tới AR23 (24 words) LR area1 LR00 tới LR15 LR0000 tới LR 1515 (16 words) (256 bits) TC000 tới TC255 (timer/counter numbers)3 Timer/Counter area2 AR0000 tới AR 2315 (256 bits) 1.15.2 Phần mềm lập trì cho PLC: trình Read/Write2 DM0000 tới DM2047 (2,048 words) --- Error log4 DM2000 tới DM 2021 (22 words) --- Read-only4 Phần mềm lập trình cho PLC có thể đ ợc cài đặt trên máy tính IBM PC/AT hoặc t ơng thích với 2 loại : - Loại chạy trên DOS : SYSMAC Support Software (SSS) - Loại chạy trong Windows : SY SYSWIN V3.3/3.4 hoặc C .3/3.4 CX-Programmer DM area DM6144 tới DM 6599 (456 words) DM6600 tới DM 6655 (56 words) --- Bảng 6 Các phụ kiện ch kết nối PLC - phần mềm lập trình (vd: SYSMAC Support Software) ện cho k Tên RS-232C Adapter Công dụng Để chuyển đổi sang chuẩn của cổng Peripheral Bộ chuyển đổi có sẵn cáp để nối với máy tính (Chiều dài : 3,3 m) Cho máy IBM AT hoặc t ơng thịch (3.5" Disks, 2HD) RS-232C Adapter + Cáp nối Ladder Support Software (chạy trong Windows) Model N0 CPM1-CIF01 CQM1-CIF02 SYSWIN V3.3/3.4 1.16 C vùng nhớ trong CPM2A Các Words IR000 đến IR009 (10 words) Output area IR010 tới IR019 (10 words) Work area IR20 tới IR49 (30 words) IR200 tới IR227 (28 words) Bits IR00000 tới IR 00915 (160 bits) IR01000 tới IR 01915 (160 bits) IR 02000 tới IR 04915 IR20000 tới IR 22715 (512 bits) SR22800 tới SR 25515 SR area SR228 tới SR255 (28 words) TR area --- TR0 tới TR7 (8 bits) HR area2 HR00 tới HR19 (20 words) HR0000 tới HR 1915 (320 bits) H ớng dẫn tự học PLC Omron --- Ghi chú : Bộ nhớ trong PLC đ ợc chia thành các vùng (area) khác nhau với các chức năng riêng biệt nh sau : Vùng nhớ IR area1 Input area PC Setup4 Các bit này phục vụ cho các chức năng riêng biệt nh cờ báo và các bit điều khiển. Dùng cho kết nối 1:1 với 1 PLC khác. Các số này có thể đ ợc dùng cho cả timers và counters. Dữ liệu l u ở vùng bộ nhớ DM chỉ có thể đ ợc truy cập theo word. Giá trị của các word tự l u giá trị khi mất điện. Dùng để l u thời gian xuất hiện và mã của lỗi. Các word này có thể đ ợc dùng nh là các word DM đọc/ghi thông th ờng khi chức năng l u lỗi hiện không đ ợc sử dụng. Ch ơng trình không thể ghi đè lên các word này Dùng l u các thông số khác nhau điều khiển hoạt động của PLC. Chức năng Các bit này có thể đ ợc gán cho các đầu dây vào ra I/O. Tiền tố IR th ờng đ ợc bỏ đi 1. Các bit IR và LR khi không đ ợc dùng cho các chức năng đã định của chúng có thể đ ợc dùng nh bit ch ơng trình (work bit). 2. Nội dung của các thanh ghi HR, LR, counter, và vùng bộ nhớ DM đọc/ghi đ ợc nuôi bằng tụ. ở nhiệt độ 250C, tụ có thể l u nội dung bộ nhớ trong vòng 20 ngày. 3. Khi truy cập giá trị hiện hành (PV) của timer và counter, các số của timer và counter (ví dụ CNT001, TIM005) đ ợc dùng nh là các dữ liệu dạng word; khi truy cập bit cờ báo kết thúc (Completion Flag) của timer và counter, chúng đ ợc dùng nh là các bit trạng thái. 4. Dữ liệu ở các thanh ghi từ DM6144 đến DM6655 không thể bị ghi đè bởi ch ơng trình nh ng chúng có thể đ ợc thay đổi từ thiết bị ngoại vi. Work bit có thể đ ợc sử dụng tuỳ ý trong ch ơng trình Các bit này phục vụ cho các chức năng riêng biệt nh cờ báo và các bit điều khiển. Các bit này l u dữ liệu và l u trạng thái ON/OFF tạm thời tại các nhánh rẽ ch ơng trình. Các bit này l u dữ liệu và l u lại trạng thái ON/OFF của chúng khi ngắt điện. Trang 1-23 H ớng dẫn tự học PLC Omron Trang 1-24 Ch ơng III Phần mềm CX- Programmer Vi nột v b ph n m m CX-Automation Suite CX-Automation Suite l 1 b ph n m m c tớch h p ch t ch nh m ỏp ng nh ng yờu c u ngy cng cao trong t ng húa cụng nghi p v h tr cỏc thi t b r t a d ng c a OMRON. V i cỏc ph n m m ny, ng i s d ng cú trong tay nh ng cụng c m nh, s d ng d dng v liờn t c c c p nh t, c i ti n. Compolet Sysmac Compolet cung c p cho cỏc nh phỏt tri n ph n m m cỏc thnh ph n tr giỳp vi c phỏt tri n cỏc ph n m m k t n i v i cỏc b i u khi n c a OMRON dựng cỏc cụng c nh Microsoft Visual Studio.Net. PLC Reporter 32 CX-Programmer PHầN MềM CX-PROGRAMMER PLC Reporter 32 cho phộp ng i s d ng c v ghi d li u t PLC b ng Microsoft Excel m khụng c n ph i l p trỡnh CX-Programmer cung c p 1 n n t ng chung cho phỏt tri n ch ng trỡnh cho t t c cỏc lo i PLC Omron t cỏc lo i micro PLC n nh ng lo i PLC Duplex cao c p CX-Process Tools l cụng c i kốm v i kh i module PLC Loop Control Board/Unit c a CX-Process Tool OMRON, cho phộp t o v th cỏc quy trỡnh i u khi n tu n t & vũng c ng nh cỏc kh i ch c n ng cho kh i ny CX-Process Monitor Plus CX-Process Monitor Plus l cụng c thi t y u theo dừi cỏc quỏ trỡnh c a t ng kh i ch c n ng, thay i cỏc tham s v c u hỡnh bỏo ng. Cụng c ny k t h p v i ph n m m CX-Process Tools t o nờn 1 b cụng c m nh cho theo dừi v i u khi n quỏ trỡnh CX-Motion Cx-Motion giỳp vi c t thụng s , theo dừi v l p trỡnh v i ngụn ng G-Code cho cỏc b i u khi n chuy n ng lo i CS1-MC series c a OMRON tr nờn d dng v r t tr c quan. CX-Position Cx-Position tr giỳp t thụng s , theo dừi v l p trỡnh b ng ngụn ng G-Code cho cỏc b i u khi n chuy n ng lo i CJ1/CS1-NC series c a OMRON. CX-Simulator Cx-Simulatior l ph n m m mụ ph ng cỏc lo i PLC CS1/CJ1 Series c a OMRON. Nú cho phộp mụ ph ng ho t ng c a PLC ngay trờn mỏy tớnh m khụng c n ph i t i ph n m m vo ph n c ng PLC, vỡ v y r t thớch h p cho vi c ki m tra & s a l i. H ớng dẫn tự học PLC Omron Trang 3-1 Ch ơng III Phần mềm CX- Programm Programmer CX-Protocol Cx-Protocol giỳp xõy d ng cỏc ch ng trỡnh k t n i v i cỏc thi t b c a hóng th ba qua giao ti p n i ti p b ng cỏc card truy n tin c a h PLC CS1/CJ1 & cỏc h PLC khỏc. Sau ú vi c th c hi n truy n tin s th c hi n b ng l nh PMCR trong ngụn ng b c thang. CX-Profibus CX-Profibus tr giỳp vi c t c u hỡnh, ch nh s a thụng s , ch n oỏn & b o trỡ m ng Profibus CX-Programmer l ph n m m trung tõm c a gúi ph n m m trờn. Khụng ch dựng l p trỡnh cho PLC, CX-Programmer cũn l cụng c cỏc k s qu n lý 1 d ỏn t ng húa v i PLC lm b nóo h th ng. Cỏc ch c n ng chớnh c a CX-Programmer bao g m: - T o v qu n lý cỏc d ỏn (project) t ng húa (t c cỏc ch ng trỡnh) - K t n i v i PLC qua nhi u ng giao ti p - Cho phộp th c hi n cỏc thao tỏc ch nh s a & theo dừi khi ang online (nh force set/reset, online edit, monitoring,..) t thụng s ho t ng cho PLC - C u hỡnh ng truy n m ng - H tr nhi u ch ng trỡnh, nhi u PLC trong 1 cựng project & nhi u section trong 1 ch ng trỡnh CX-Programmer hi n cú 2 phiờn b n chớnh: - B n Junior: B n ny ch h tr cỏc lo i PLC micro c a OMRON nh CPMx, SRM1. Hi n t i phiờn b n ny c cung c p mi n phớ cho cỏc khỏch hng mua PLC OMRON t i Vi t nam. - B n y : B n ny h tr t t c cỏc lo i PLC c a OMRON, ngoi lo i CPMx, SRM1 cũn cú cỏc lo i thụng d ng khỏc nh CQM1x, C200x, CS1, CJ1x. Ph n ti p theo xin gi i thi u t ng b Cỏc ký hi u quy Phần mềm CX- Programmer Ch ơng III T o 1 project m i B m nỳt New t o project m i B m ch n lo i CPU trong series t tờn cho PLC Ch n ỳng series PLC Mụ t d ỏn c v 1 s cỏc thao tỏc c b n v i CX-Programmer. c dựng trong ti li u: Ch n lo i CPU 1xL Ch thao tỏc b m nỳt trỏi chu t 2xL Ch thao tỏc b m ỳp nỳt trỏi chu t 1xR Ch n kờnh truy n tin v i PLC Ch thao tỏc b m nỳt ph i chu t H ớng dẫn tự học PLC Omron Trang 3-2 H ớng dẫn tự học PLC Omron Trang 3-3 Ch ơng III Phần mềm CX- Programm Programmer Ch ơng III Phần mềm CX- Programmer Cỏc thnh ph n trờn c a s project: Ch n kờnh truy n tin Cỏc tờn t s n c p ton c c (Global (system I/O-Table Editor PLC-Setup c/ghi PLC Data memory map PLC-Program B ng cỏc tờn c c b (Local Symbol Table) Subsection L a ch n cỏc thụng s cho kờnh truy n tin 2xL Cỏc thụng s ny th ng l khụng c n thay i vỡ cỏc thụng s m c nh ó c t s n phự h p v i lo i PLC ang dựng. Tr ng h p CX-Programmer khụng th k t n i v i PLC, hóy ki m tra l i thụng s ny. H ớng dẫn tự học PLC Omron Trang 3-4 B m ỳp nỳt trỏi chu t ch n t ng m c H ớng dẫn tự học PLC Omron Trang 3-5 Ch ơng III Phần mềm CX- Programm Programmer Ch ơng III Phần mềm CX- Programmer Cỏc c a s ph trờn mn hỡnh giao di n c a CX-Programmer Ki m tra k t n i (Communication) v i PLC Trong quỏ trỡnh lm vi c v i CX-Programmer, ng Cỏc c a s ny hi n th cỏc thụng tin cú liờn quan th c thi. Workspace i s d ng cú th b t ho c t t cỏc c a s ph . n cỏc i t ng & cụng vi c ang c B m vo nỳt Work Online k t n i v i PLC sau khi ó n i cỏp gi a mỏy tớnh v i PLC. Sau khi k tn i c thi t l p, CX-Programmer s ch lm vi c Online. Section B m ỳp thay i thụng s truy n tin Address - - Watch Output C a s Workspace: l c a s th ng n m bờn trỏi mn hỡnh & li t kờ cỏc thụng tin chớnh trong 1 ch ng trỡnh nh Symbol, Section, Settings, Memory... C a s Address Reference: cho phộp quan sỏt vi c s d ng 1 a ch b nh b t k trong ch ng trỡnh C a s Watch: V i c a s ny, ng i s d ng cú th quan sỏt giỏ tr c a 1 a ch trong b nh c ng nh th c hi n cỏc thao tỏc thay i giỏ tr c a chỳng ngay t CXProgrammer C a s Output: Cỏc k t qu ki m tra & biờn d ch ch ng trỡnh cựng cỏc thụng tin khỏc s c hi n th trờn c a s ny. H ớng dẫn tự học PLC Omron K t n i v i PLC (S d ng cỏc thụng s Project Settings) Trang 3-6 B m l i vo nỳt Work Online s chuy n sang ch H ớng dẫn tự học PLC Omron Offline cú th s a ch ng trỡnh Trang 3-7

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

BACK TO TOP