Ch ơng I
Giới thiệu về Micro PLC "CPM2A"
Ch ơng I
Giới thiệu về Micro PLC "CPM2A"
1.14.3 Truyền tin dùng NT Link
NT Link cung cấp ph ơng tiện trao đổi dữ liệu nhanh bằng ph ơng thức truy cập trực
tiếp giữa bộ CPM2A với Programmable Terminal-PT (dùng NT Link Interface) và sử dụng RS232C Adapter hoặc trực tiếp với cổng RS-232C.
Ch ơng trình ở bộ PLC Slave
25313 (Always ON)
MOV(21)
000
Gửi dữ liệu từ Slave tới
Master
Programmable
Terminal
RS-232C Adapter
CPM2A CPU Unit
LR 08
MOV(21)
LR 00
Cáp RS-232C
Nhận dữ liệu từ Master
200
Cáp RS-232C
Hình 10 : Thiết bị cần dùng cho NT Link
ở bộ CPM2A Slave
Bộ
RS-232C Adapter
Hoạt động của hệ thống Data Link
Sau khi 2 PLC chuyển sang chế độ RUN và các cáp, bộ chuyển đổi và thông số thiết
lập đã đ ợc cấu hình đúng, dữ liệu ở các thanh ghi Link Relay ở 2 bộ PLC sẽ đ ợc tự động
trao đổi.
ở bộ PLC master : Dữ liệu từ thanh ghi [IR] 000 đ ợc chuyển (bằng lệnh MOV) vào
thanh ghi LR00. Sau đó, dữ liệu ở LR00 của bộ Master đ ợc tự động truyền sang thanh ghi
LR00 ở PLC slave đồng thời dữ liệu từ thanh ghi LR08 (nhận đ ợc từ PLC slave) đ ợc chuyển
(copy) vào thanh ghi 200 của PLC master.
ở bộ PLC Slave : Dữ liệu từ thanh ghi [IR] 000 đ ợc chuyển vào thanh ghi LR08. Sau
đó, dữ liệu ở LR08 của bộ Slave đ ợc tự động truyền sang thanh ghi LR00 ở PLC Master
đồng thời dữ liệu từ thanh ghi LR00 (nhận đ ợc từ PLC master) đ ợc chuyển vào thanh ghi
200 của PLC slave.
Link bits
WRITE
LR 00
LR07
READ
LR 08
LR15
READ
area
READ
area
Master
Tự động thực hiện
LR 00
WRITE
area
LR 08
LR07
Model N0
CPM1-CIF01
Tự tạo hoặc mua
CPM1-CIF01 khi dùng với NT Link qua cổng Peripheral Port phải đ ợc đặt về vị trí "NT"
(vị trí d ới).
1.15 Peripheral Device
CPM2A có thể nối với các thiết bị ngoại vi khác bao gồm Programming Console hoặc
Personal Computer (PC) có chạy phần mềm Sysmac Support Software (SSS), SYSWIN
hay Sysmac CPT.
1.15.1 Bộ lập trình cầm tay (Programming Console) :
Hình 11 : CPM2A và Programming console : CQM1-PRO01-E & C200H-PRO27-E
CQM1PRO01-E
Link bits
WRITE
area
Cáp nối RS-232C
Công dụng
Chuyển đổi sang dạng chuẩn của
Peripheral Port
Nối giữa bộ chuyển đổi và cổng của PT
CPM2A CPU Unit
READ
WRITE
LR15
Slave
C200HPRO27-E
C200H-CN222 (2m)
C200H-CN422 (4m)
Các Programming Console sau có thể đ ợc dùng để lập trình cho CPM2A:
CQM1-PRO01-E và C200H-PRO27-E
H ớng dẫn tự học PLC Omron
Trang 1-21
H ớng dẫn tự học PLC Omron
Trang 1-22
Ch ơng I
Giới thiệu về Micro PLC "CPM2A"
Ch ơng I
Giới thiệu về Micro PLC "CPM2A"
AR area2
Bảng 5 Các loại Programming Console và cáp
Bộ
CQM1-Series Programming Console (cáp nối kèm sẵn)
C200H-Series Programming Console
Cáp nối cho C200H-Series
Chiều dài cáp : 2 m
Programming Console
Chiều dài cáp : 4 m
Model N0
CQM1-PRO01-E
C200H-PRO27-E
C200H-CN222
C200H-CN422
AR00 tới AR23
(24 words)
LR area1
LR00 tới LR15
LR0000 tới LR 1515
(16 words)
(256 bits)
TC000 tới TC255 (timer/counter
numbers)3
Timer/Counter area2
AR0000 tới AR 2315
(256 bits)
1.15.2 Phần mềm lập trì cho PLC:
trình
Read/Write2
DM0000 tới
DM2047
(2,048 words)
---
Error log4
DM2000 tới DM
2021 (22 words)
---
Read-only4
Phần mềm lập trình cho PLC có thể đ ợc cài đặt trên máy tính IBM PC/AT hoặc t ơng thích
với 2 loại :
- Loại chạy trên DOS : SYSMAC Support Software (SSS)
- Loại chạy trong Windows : SY
SYSWIN V3.3/3.4 hoặc C
.3/3.4
CX-Programmer
DM
area
DM6144 tới DM
6599 (456 words)
DM6600 tới DM
6655 (56 words)
---
Bảng 6 Các phụ kiện ch kết nối PLC - phần mềm lập trình (vd: SYSMAC Support Software)
ện cho k
Tên
RS-232C Adapter
Công dụng
Để chuyển đổi sang chuẩn của cổng
Peripheral
Bộ chuyển đổi có sẵn cáp để nối với máy tính
(Chiều dài : 3,3 m)
Cho máy IBM AT hoặc t ơng thịch (3.5" Disks,
2HD)
RS-232C Adapter + Cáp
nối
Ladder Support Software
(chạy trong Windows)
Model N0
CPM1-CIF01
CQM1-CIF02
SYSWIN
V3.3/3.4
1.16 C vùng nhớ trong CPM2A
Các
Words
IR000 đến IR009
(10 words)
Output area
IR010 tới IR019
(10 words)
Work area
IR20 tới IR49
(30 words)
IR200 tới IR227
(28 words)
Bits
IR00000 tới IR
00915
(160 bits)
IR01000 tới IR
01915
(160 bits)
IR 02000 tới IR
04915
IR20000 tới IR
22715
(512 bits)
SR22800 tới SR
25515
SR area
SR228 tới SR255
(28 words)
TR area
---
TR0 tới TR7
(8 bits)
HR area2
HR00 tới HR19
(20 words)
HR0000 tới HR 1915
(320 bits)
H ớng dẫn tự học PLC Omron
---
Ghi chú :
Bộ nhớ trong PLC đ ợc chia thành các vùng (area) khác nhau với các chức năng riêng biệt
nh sau :
Vùng nhớ
IR area1 Input area
PC Setup4
Các bit này phục vụ cho
các chức năng riêng biệt
nh cờ báo và các bit điều
khiển.
Dùng cho kết nối 1:1 với 1
PLC khác.
Các số này có thể đ ợc
dùng cho cả timers và
counters.
Dữ liệu l u ở vùng bộ nhớ
DM chỉ có thể đ ợc truy
cập theo word. Giá trị của
các word tự l u giá trị khi
mất điện.
Dùng để l u thời gian xuất
hiện và mã của lỗi. Các
word này có thể đ ợc
dùng nh là các word DM
đọc/ghi thông th ờng khi
chức năng l u lỗi hiện
không đ ợc sử dụng.
Ch ơng trình không thể
ghi đè lên các word này
Dùng l u các thông số
khác nhau điều khiển hoạt
động của PLC.
Chức năng
Các bit này có thể đ ợc
gán cho các đầu dây vào
ra I/O. Tiền tố IR th ờng
đ ợc bỏ đi
1. Các bit IR và LR khi không đ ợc dùng cho các chức năng đã định của chúng có thể đ ợc
dùng nh bit ch ơng trình (work bit).
2. Nội dung của các thanh ghi HR, LR, counter, và vùng bộ nhớ DM đọc/ghi đ ợc nuôi bằng
tụ. ở nhiệt độ 250C, tụ có thể l u nội dung bộ nhớ trong vòng 20 ngày.
3. Khi truy cập giá trị hiện hành (PV) của timer và counter, các số của timer và counter (ví
dụ CNT001, TIM005) đ ợc dùng nh là các dữ liệu dạng word; khi truy cập bit cờ báo kết
thúc (Completion Flag) của timer và counter, chúng đ ợc dùng nh là các bit trạng thái.
4. Dữ liệu ở các thanh ghi từ DM6144 đến DM6655 không thể bị ghi đè bởi ch ơng trình
nh ng chúng có thể đ ợc thay đổi từ thiết bị ngoại vi.
Work bit có thể đ ợc sử
dụng tuỳ ý trong ch ơng
trình
Các bit này phục vụ cho
các chức năng riêng biệt
nh cờ báo và các bit điều
khiển.
Các bit này l u dữ liệu và
l u trạng thái ON/OFF tạm
thời tại các nhánh rẽ
ch ơng trình.
Các bit này l u dữ liệu và
l u lại trạng thái ON/OFF
của chúng khi ngắt điện.
Trang 1-23
H ớng dẫn tự học PLC Omron
Trang 1-24
Ch ơng III
Phần mềm CX- Programmer
Vi nột v b ph n m m CX-Automation Suite
CX-Automation Suite l 1 b ph n m m
c tớch h p ch t ch nh m
ỏp ng nh ng yờu c u ngy cng cao trong t
ng húa cụng nghi p
v h tr cỏc thi t b r t a d ng c a OMRON.
V i cỏc ph n m m ny, ng i s d ng cú trong tay nh ng cụng c
m nh, s d ng d dng v liờn t c
c c p nh t, c i ti n.
Compolet
Sysmac Compolet cung c p cho cỏc nh phỏt
tri n ph n m m cỏc thnh ph n
tr giỳp vi c
phỏt tri n cỏc ph n m m k t n i v i cỏc b i u
khi n c a OMRON dựng cỏc cụng c nh
Microsoft Visual Studio.Net.
PLC Reporter 32
CX-Programmer
PHầN MềM CX-PROGRAMMER
PLC Reporter 32 cho phộp ng i s d ng c v
ghi d li u t PLC b ng Microsoft Excel m khụng
c n ph i l p trỡnh
CX-Programmer cung c p 1 n n t ng chung cho
phỏt tri n ch ng trỡnh cho t t c cỏc lo i PLC
Omron t cỏc lo i micro PLC n nh ng lo i PLC
Duplex cao c p
CX-Process Tools l cụng c i kốm v i kh i
module PLC Loop Control Board/Unit c a
CX-Process Tool OMRON, cho phộp t o v th cỏc quy trỡnh i u
khi n tu n t & vũng c ng nh cỏc kh i ch c
n ng cho kh i ny
CX-Process
Monitor Plus
CX-Process Monitor Plus l cụng c thi t y u
theo dừi cỏc quỏ trỡnh c a t ng kh i ch c n ng,
thay i cỏc tham s v c u hỡnh bỏo ng. Cụng
c ny k t h p v i ph n m m CX-Process Tools
t o nờn 1 b cụng c m nh cho theo dừi v
i u khi n quỏ trỡnh
CX-Motion
Cx-Motion giỳp vi c t thụng s , theo dừi v l p
trỡnh v i ngụn ng G-Code cho cỏc b i u khi n
chuy n ng lo i CS1-MC series c a OMRON tr
nờn d dng v r t tr c quan.
CX-Position
Cx-Position tr giỳp t thụng s , theo dừi v l p
trỡnh b ng ngụn ng G-Code cho cỏc b i u
khi n chuy n ng lo i CJ1/CS1-NC series c a
OMRON.
CX-Simulator
Cx-Simulatior l ph n m m mụ ph ng cỏc lo i
PLC CS1/CJ1 Series c a OMRON. Nú cho phộp
mụ ph ng ho t ng c a PLC ngay trờn mỏy tớnh
m khụng c n ph i t i ph n m m vo ph n c ng
PLC, vỡ v y r t thớch h p cho vi c ki m tra & s a
l i.
H ớng dẫn tự học PLC Omron
Trang 3-1
Ch ơng III
Phần mềm CX- Programm
Programmer
CX-Protocol
Cx-Protocol giỳp xõy d ng cỏc ch ng trỡnh k t
n i v i cỏc thi t b c a hóng th ba qua giao ti p
n i ti p b ng cỏc card truy n tin c a h PLC
CS1/CJ1 & cỏc h PLC khỏc. Sau ú vi c th c
hi n truy n tin s th c hi n b ng l nh PMCR trong
ngụn ng b c thang.
CX-Profibus
CX-Profibus tr giỳp vi c t c u hỡnh, ch nh s a
thụng s , ch n oỏn & b o trỡ m ng Profibus
CX-Programmer l ph n m m trung tõm c a gúi ph n m m trờn. Khụng ch dựng
l p trỡnh cho
PLC, CX-Programmer cũn l cụng c
cỏc k s qu n lý 1 d ỏn t
ng húa v i PLC lm b
nóo h th ng.
Cỏc ch c n ng chớnh c a CX-Programmer bao g m:
- T o v qu n lý cỏc d ỏn (project) t
ng húa (t c cỏc ch ng trỡnh)
- K t n i v i PLC qua nhi u
ng giao ti p
- Cho phộp th c hi n cỏc thao tỏc ch nh s a & theo dừi khi ang online (nh force
set/reset, online edit, monitoring,..)
t thụng s ho t ng cho PLC
- C u hỡnh
ng truy n m ng
- H tr nhi u ch ng trỡnh, nhi u PLC trong 1 cựng project & nhi u section trong 1
ch ng trỡnh
CX-Programmer hi n cú 2 phiờn b n chớnh:
- B n Junior: B n ny ch h tr cỏc lo i PLC micro c a OMRON nh CPMx, SRM1. Hi n t i
phiờn b n ny
c cung c p mi n phớ cho cỏc khỏch hng mua PLC OMRON t i Vi t nam.
- B n y : B n ny h tr t t c cỏc lo i PLC c a OMRON, ngoi lo i CPMx, SRM1 cũn cú
cỏc lo i thụng d ng khỏc nh CQM1x, C200x, CS1, CJ1x.
Ph n ti p theo xin gi i thi u t ng b
Cỏc ký hi u quy
Phần mềm CX- Programmer
Ch ơng III
T o 1 project m i
B m nỳt New
t o project
m i
B m
ch n
lo i CPU trong
series
t tờn cho PLC
Ch n ỳng
series PLC
Mụ t d
ỏn
c v 1 s cỏc thao tỏc c b n v i CX-Programmer.
c dựng trong ti li u:
Ch n lo i CPU
1xL
Ch thao tỏc b m nỳt trỏi chu t
2xL
Ch thao tỏc b m ỳp nỳt trỏi chu t
1xR
Ch n kờnh truy n tin
v i PLC
Ch thao tỏc b m nỳt ph i chu t
H ớng dẫn tự học PLC Omron
Trang 3-2
H ớng dẫn tự học PLC Omron
Trang 3-3
Ch ơng III
Phần mềm CX- Programm
Programmer
Ch ơng III
Phần mềm CX- Programmer
Cỏc thnh ph n trờn c a s project:
Ch n kờnh truy n tin
Cỏc tờn t s n c p ton c c (Global (system
I/O-Table Editor
PLC-Setup
c/ghi PLC Data memory map
PLC-Program
B ng cỏc tờn c c b (Local Symbol Table)
Subsection
L a ch n cỏc
thụng s cho
kờnh truy n tin
2xL
Cỏc thụng s ny th ng l khụng c n thay i vỡ cỏc thụng s m c nh ó
c t s n phự
h p v i lo i PLC ang dựng. Tr ng h p CX-Programmer khụng th k t n i v i PLC, hóy ki m
tra l i thụng s ny.
H ớng dẫn tự học PLC Omron
Trang 3-4
B m ỳp nỳt trỏi
chu t
ch n t ng
m c
H ớng dẫn tự học PLC Omron
Trang 3-5
Ch ơng III
Phần mềm CX- Programm
Programmer
Ch ơng III
Phần mềm CX- Programmer
Cỏc c a s ph trờn mn hỡnh giao di n c a CX-Programmer
Ki m tra k t n i (Communication) v i PLC
Trong quỏ trỡnh lm vi c v i CX-Programmer, ng
Cỏc c a s ny hi n th cỏc thụng tin cú liờn quan
th c thi.
Workspace
i s d ng cú th b t ho c t t cỏc c a s ph .
n cỏc i t ng & cụng vi c ang
c
B m vo nỳt Work Online
k t n i v i PLC sau khi ó n i cỏp gi a mỏy tớnh v i PLC. Sau khi
k tn i
c thi t l p, CX-Programmer s
ch
lm vi c Online.
Section
B m ỳp
thay
i thụng s
truy n tin
Address
-
-
Watch
Output
C a s Workspace: l c a s th ng n m bờn trỏi mn hỡnh & li t kờ cỏc thụng tin chớnh
trong 1 ch ng trỡnh nh Symbol, Section, Settings, Memory...
C a s Address Reference: cho phộp quan sỏt vi c s d ng 1 a ch b nh b t k
trong ch ng trỡnh
C a s Watch: V i c a s ny, ng i s d ng cú th quan sỏt giỏ tr c a 1 a ch trong
b nh c ng nh th c hi n cỏc thao tỏc thay i giỏ tr c a chỳng ngay t CXProgrammer
C a s Output: Cỏc k t qu ki m tra & biờn d ch ch ng trỡnh cựng cỏc thụng tin khỏc
s
c hi n th trờn c a s ny.
H ớng dẫn tự học PLC Omron
K t n i v i PLC
(S d ng cỏc thụng s
Project
Settings)
Trang 3-6
B m l i vo nỳt Work Online s chuy n sang ch
H ớng dẫn tự học PLC Omron
Offline
cú th s a ch
ng trỡnh
Trang 3-7
Trường Đại học Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University of Communications and Transport, tên viết tắt: UTC hoặc UCT) là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kinh tế - kỹ thuật giao thông vận tải của Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Translate
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét