TCVN 8860-1 : 2011
3.4.3 Lau sch mt trong hai vnh thộp nộn mu. Vt mu BTN ra khi bn nc n nhit v nhanh chúng
t vo gia hai vnh nộn, a b phn nộn mu vo v trớ th nghim trờn mỏy nộn, gỏ ng h o do
v iu chnh kim ng h v 0.
3.4.4 Gia ti cho mu v quan sỏt ng h o lc, ng h o bin dng ca mu. Khi ng h o lc t
giỏ tr ln nht (v bt u cú xu hng gim) thỡ ghi li s c trờn ng h o lc ng thi ghi li s c
trờn ng h o bin dng.
3.4.5 Khuyn khớch s dng Mỏy nộn Marshall cú trang b cỏc u o lc, u o bin dng in t cho
phộp thu nhn, lu tr v x lý s liu bng phn mm chuyờn dng.
3.4.6 Thi gian th nghim t khi ly mu BTN ra khi bn n nhit n khi xỏc nh c giỏ tr lc nộn ln
nht khụng c vt quỏ 30 s.
3.5 Biu th kt qu
3.5.1 n nh Marshall ca mu (S), tớnh bng kilụniutn (kN), chớnh xỏc ti 0,1 kN, theo cụng
thc:
S = K.P
(1)
trong ú:
K
l h s iu chnh, ni suy t Bng 1;
P
l lc nộn ln nht, tớnh bng kilụniutn (kN).
3.5.2 do Marshall ca mu l giỏ tr bin dng ca viờn mu, ký hiu l (F), tớnh bng mm.
3.5.3 n nh, do Marshall ca BTN l giỏ tr trung bỡnh ca ti thiu 3 mu i vi mu ỳc,
ca ti thiu 2 mu i vi mu khoan.
Bng 1 - H s hiu chnh n nh Marshall
Chiu cao
mu
mm
25,4
27,0
28,6
30,2
31,8
33,3
34,9
36,5
38,1
39,7
41,3
42,9
44,4
46,0
47,6
49,2
50,8
H s hiu
chnh K
5,56
5,00
4,55
4,17
3,85
3,57
3,33
3,03
2,78
2,50
2,27
2,08
1,92
1,79
1,67
1,56
1,47
Chiu cao
mu
mm
52,4
54,0
55,6
57,2
58,7
60,3
61,9
63,5
65,1
66,7
68,3
69,9
71,4
73,0
74,6
76,2
H s hiu
chnh K
1,39
1,32
1,25
1,19
1,14
1,09
1,04
1,00
0,96
0,93
0,89
0,86
0,83
0,81
0,78
0,76
11
3.6 Bỏo cỏo th nghim
Bỏo cỏo th nghim cn cú cỏc thụng tin sau:
-
Loi mu th nghim: mu ch b hoc mu khoan;
-
Chiu cao mu, ghi chớnh xỏc n 0,1 mm;
-
n nh Marshall, ghi chớnh xỏc n 0,01 kN;
-
do Marshall, ghi chớnh xỏc n 0,1 mm;
-
Ngi thớ nghim v c s thớ nghim;
-
Vin dn tiờu chun ny.
4 Xỏc nh n nh, do Marshall ci tin
Xỏc nh n nh, do Marshall ci tin tng t nh xỏc nh n nh, do Marshall
c quy nh theo iu 3, ngoi tr mt s iu chnh nh sau:
a) Khuụn ỳc mu cú ng kớnh trong 152,4 mm 0,2 mm;
b) a thỏo mu cú ng kớnh 150 mm, chiu dy ti thiu l 20 mm;
c) Trng lng bỳa m l 10 200 g 10 g, ng kớnh mt m l 149,4 mm 0,2 mm, chiu cao ri
ca bỳa l 457 mm 2 mm;
d) Mu tiờu chun cú chiu cao 95,2 mm. Khi lng m trn c xỏc nh sao cho mu ca m trn
sau khi m nộn cú chiu cao 95,2 mm 2,5 mm. Khi lng m trn thụng thng l 4 050 g;
e) B phn nộn mu gm hai vnh thộp mt tr trũn bỏn kớnh mt trong tip xỳc vi mu l 76,2 mm
0,2 mm;
f) Hn hp c vo khuụn ỳc lm 2 lt vi khi lng tng ng nhau, sau mi lt u
dựng bay sc 15 ln xung quanh chu vi v 10 ln khu vc gia ci trỏnh hỡnh thnh l rng t
ong;
g) S cỳ m tng 1,5 ln so vi th nghim Marshall thụng thng (75 cỳ hoc 112 cỳ tng ng vi
50 hoc 75 cỳ ca th nghim Marshall thụng thng);
h) i vi mu gia cụng t lừi khoan, ng kớnh mu khoan nm trong khong 149 mm n 152 mm.
i) Thi gian ngõm mu trong b n nhit 60 oC 1 oC l 60 min 5 min;
j) H s iu chnh K trong cụng thc (1) c ni suy t Bng 2;
k) Giỏ tr tiờu chun thit k Marshall ci tin v n nh tng 2,25 ln, v do tng 1,5 ln so vi
quy nh ca tiờu chun thit k Marshall thụng thng.
Bng 2 - H s hiu chnh n nh Marshall ci tin
12
TCVN 8860-1 : 2011
Chiu cao
mu
mm
88,9
90,5
92,1
93,7
95,2
H s hiu
chnh K
1,12
1,09
1,06
1,03
1,00
Chiu cao
mu
mm
96,8
98,4
100,0
101,6
H s hiu
chnh K
0,97
0,95
0,92
0,90
13
Ph lc A
(Tham kho)
Mu bỏo cỏo kt qu th nghim
14
Trường Đại học Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University of Communications and Transport, tên viết tắt: UTC hoặc UCT) là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kinh tế - kỹ thuật giao thông vận tải của Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Translate
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét