
Trường Đại học Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University of Communications and Transport, tên viết tắt: UTC hoặc UCT) là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kinh tế - kỹ thuật giao thông vận tải của Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Translate
Thứ Bảy, 19 tháng 3, 2016
Phương pháp thử bê tông nhựa nóng TCVN 8860 1 (16 11 2011)
TCVN 8860-1 : 2011
3.4.3 Lau sch mt trong hai vnh thộp nộn mu. Vt mu BTN ra khi bn nc n nhit v nhanh chúng
t vo gia hai vnh nộn, a b phn nộn mu vo v trớ th nghim trờn mỏy nộn, gỏ ng h o do
v iu chnh kim ng h v 0.
3.4.4 Gia ti cho mu v quan sỏt ng h o lc, ng h o bin dng ca mu. Khi ng h o lc t
giỏ tr ln nht (v bt u cú xu hng gim) thỡ ghi li s c trờn ng h o lc ng thi ghi li s c
trờn ng h o bin dng.
3.4.5 Khuyn khớch s dng Mỏy nộn Marshall cú trang b cỏc u o lc, u o bin dng in t cho
phộp thu nhn, lu tr v x lý s liu bng phn mm chuyờn dng.
3.4.6 Thi gian th nghim t khi ly mu BTN ra khi bn n nhit n khi xỏc nh c giỏ tr lc nộn ln
nht khụng c vt quỏ 30 s.
3.5 Biu th kt qu
3.5.1 n nh Marshall ca mu (S), tớnh bng kilụniutn (kN), chớnh xỏc ti 0,1 kN, theo cụng
thc:
S = K.P
(1)
trong ú:
K
l h s iu chnh, ni suy t Bng 1;
P
l lc nộn ln nht, tớnh bng kilụniutn (kN).
3.5.2 do Marshall ca mu l giỏ tr bin dng ca viờn mu, ký hiu l (F), tớnh bng mm.
3.5.3 n nh, do Marshall ca BTN l giỏ tr trung bỡnh ca ti thiu 3 mu i vi mu ỳc,
ca ti thiu 2 mu i vi mu khoan.
Bng 1 - H s hiu chnh n nh Marshall
Chiu cao
mu
mm
25,4
27,0
28,6
30,2
31,8
33,3
34,9
36,5
38,1
39,7
41,3
42,9
44,4
46,0
47,6
49,2
50,8
H s hiu
chnh K
5,56
5,00
4,55
4,17
3,85
3,57
3,33
3,03
2,78
2,50
2,27
2,08
1,92
1,79
1,67
1,56
1,47
Chiu cao
mu
mm
52,4
54,0
55,6
57,2
58,7
60,3
61,9
63,5
65,1
66,7
68,3
69,9
71,4
73,0
74,6
76,2
H s hiu
chnh K
1,39
1,32
1,25
1,19
1,14
1,09
1,04
1,00
0,96
0,93
0,89
0,86
0,83
0,81
0,78
0,76
11
3.6 Bỏo cỏo th nghim
Bỏo cỏo th nghim cn cú cỏc thụng tin sau:
-
Loi mu th nghim: mu ch b hoc mu khoan;
-
Chiu cao mu, ghi chớnh xỏc n 0,1 mm;
-
n nh Marshall, ghi chớnh xỏc n 0,01 kN;
-
do Marshall, ghi chớnh xỏc n 0,1 mm;
-
Ngi thớ nghim v c s thớ nghim;
-
Vin dn tiờu chun ny.
4 Xỏc nh n nh, do Marshall ci tin
Xỏc nh n nh, do Marshall ci tin tng t nh xỏc nh n nh, do Marshall
c quy nh theo iu 3, ngoi tr mt s iu chnh nh sau:
a) Khuụn ỳc mu cú ng kớnh trong 152,4 mm 0,2 mm;
b) a thỏo mu cú ng kớnh 150 mm, chiu dy ti thiu l 20 mm;
c) Trng lng bỳa m l 10 200 g 10 g, ng kớnh mt m l 149,4 mm 0,2 mm, chiu cao ri
ca bỳa l 457 mm 2 mm;
d) Mu tiờu chun cú chiu cao 95,2 mm. Khi lng m trn c xỏc nh sao cho mu ca m trn
sau khi m nộn cú chiu cao 95,2 mm 2,5 mm. Khi lng m trn thụng thng l 4 050 g;
e) B phn nộn mu gm hai vnh thộp mt tr trũn bỏn kớnh mt trong tip xỳc vi mu l 76,2 mm
0,2 mm;
f) Hn hp c vo khuụn ỳc lm 2 lt vi khi lng tng ng nhau, sau mi lt u
dựng bay sc 15 ln xung quanh chu vi v 10 ln khu vc gia ci trỏnh hỡnh thnh l rng t
ong;
g) S cỳ m tng 1,5 ln so vi th nghim Marshall thụng thng (75 cỳ hoc 112 cỳ tng ng vi
50 hoc 75 cỳ ca th nghim Marshall thụng thng);
h) i vi mu gia cụng t lừi khoan, ng kớnh mu khoan nm trong khong 149 mm n 152 mm.
i) Thi gian ngõm mu trong b n nhit 60 oC 1 oC l 60 min 5 min;
j) H s iu chnh K trong cụng thc (1) c ni suy t Bng 2;
k) Giỏ tr tiờu chun thit k Marshall ci tin v n nh tng 2,25 ln, v do tng 1,5 ln so vi
quy nh ca tiờu chun thit k Marshall thụng thng.
Bng 2 - H s hiu chnh n nh Marshall ci tin
12
TCVN 8860-1 : 2011
Chiu cao
mu
mm
88,9
90,5
92,1
93,7
95,2
H s hiu
chnh K
1,12
1,09
1,06
1,03
1,00
Chiu cao
mu
mm
96,8
98,4
100,0
101,6
H s hiu
chnh K
0,97
0,95
0,92
0,90
13
Ph lc A
(Tham kho)
Mu bỏo cỏo kt qu th nghim
14

Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét