Đồ án chi tiết máy
-Đường kính vòng lăn
-Đường kính vòng đáy răng
da2 = d2 + 2m1 = 127,5+2.1,5 =130,5 (mm)
dω1 = 52,5 (mm)
dω2 = dω1.u=52,49.2,43=127,5 (mm)
df1=d1–2,5.m1 = 52,5 -2,5.1,5=48,75 (mm)
df2=d2–2,5.m1=127,5-2,5.1,5=123,75(mm)
2. Thiết kế bộ truyền trục vít
Các thông số của bộ truyền trục vít:
u2 =17
P2 = 6,48 kW, P3 = 5,13 kW
n2 = 1208 vòng/phút; n3 = 71 vòng/phút
T2 =51228 Nmm; T3 = 690021 Nmm.
a. Chọn vật liệu
Tính sơ bộ vận tốc trượt
Theo công thức 7.1[1], ta tính vận tốc trượt sơ bộ:
−5
(
)
vs = 4,5.10-5n2 T3 = 4,5.10 .1208. 690021 = 4,78 m / s
vs < 5 m/s. Sử dụng đồng thanh không thiếc ЬpЖH 10-4-4 để chế tạo bánh
vít có σb= 600 MPa, σch = 200 MPa.
Sử dụng thép 45 để chế tạo trục vít, tôi bề mặt đạt độ cứng HRC45
f. Xác định ứng suất cho phép
Ứng suất tiếp xúc cho phép
Theo bảng 7.2[1], với bánh vít làm bằng đồng thanh không thiếc
ЬpЖH10-4-4.
Ứng suất uốn cho phép
Theo công thức 7.6[1] ta có:
[σ F ] = [σ FO ].K HL
Trong đó [σ FO ] : ứng suất uốn cho phép với 106 chu kỳ
Bộ truyền quay 1 chiều, theo công thức 7.7[1] ta có:
3
3
[σ FO ] = o,25.σ b + 0,08σ ch = 0,25.600 + 0,08.200 = 166( MPa)
KFL: hệ số tuổi thọ. Theo công thức 7.9[1] ta có:
K FL = 9
10 6
N FE
Với
9
9
N FE = 60∑ T3i n3i ti = 60 n2 t ∑ ∑ T3i . ti
T
T t
u2
3 max
3m ∑
1280
3
5
20000.19 + 0,7 9 = 54,58.10 6
=> NHE = 60.
17
8
8
=> K FL = 8
10 6
54,58.10 6
= 0,64
11
Đồ án chi tiết máy
Vậy
[σ F ] = [σ FO ].K HL = 166.0,64 = 106,24 (MPa)
Ứng suất cho phép khi quá tải
Theo công thức 7.14[1], ta có:
[σ H ] max = 2.σ ch = 2.200 = 400( MPa )
[σ F ] max = 0,8.σ ch = 0,8.200 = 160( MPa )
g. Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền
Khoảng cách trục
Với u2 = 17, chọn z1 = 2 => z2 = u2z1 = 17.2 = 34 (răng)
Chọn sơ bộ q = 0,3.z2 = 0,3.34 = 10,2
Theo bảng 7.3[1], chọn q = 10
T3 = 690021 Nmm
Chọn sơ bộ KH = 1,2
Theo công thức 7.16[1] ta có:
2
aω 2
170 T3 K H
= ( z2 + q ) 3
z [σ ]
q
2 H
2
170 690021.1,2
=> aω2 = ( 34 + 10) 3
= 175( mm )
10
34.180
Chọn aω2 = 180 mm.
Mođum dọc trục vít
Theo công thức 7.17[1]:
m2 =
2aω 2
2.175
=
= 7,95
z 2 + q 34 + 10
Theo tiêu chuẩn chọn m2 = 8
Khi đó
m
8.( 34 + 10)
aω 2 = 2 ( z 2 + q ) =
= 176( mm )
2
2
Lấy aω2 = 180 mm, khi đó hệ số dịch chỉnh là:
x=
aω 2
174
− 0,5.( q + z 2 ) =
− 0,5(10 + 34 ) = −012,5( mm )
m2
8
thoả mãn điều kiện -0,7 < x < 0,7
h. Kiểm nghiệm
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
Tính lại vận tốc trượt
Theo công thức 7.20[1]:
12
Đồ án chi tiết máy
πdω 2 n2
60000. cos γ ω
Với dω2 = m2(q + 2x) = 8.(10 - 2.0,125) = 78 (mm)
z1
2
= arctg
= 10 o18''
γω = arctg
q + 2x
10 + 2.0,5
Do đó:
3,14.78.1208
vs =
= 5,03( m / s )
60000. cos 10,3
Do vậy ta phải chọn lại vật liệu
Sử dụng đồng thanh thiếc ЬрОЦС5-5-5 có σb= 245 MPa, σch = 90 MPa.
Sử dụng thép 45 để chế tạo trục vít, tôi bề mặt đạt độ cứng HRC45.
vs =
- Xác định ứng suất cho phép
Ứng suất tiếp xúc cho phép
Theo công thức 7.2[1] :
[σ H ] = [σ HO ].K HL
Với:
- [σ HO ] : ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với 107 chu kỳ
Theo ct 7.3[1]:
[σ HO ] =0,9σb = 0,9.245 = 220,5 (MPa)
-KHL: hệ số tuổi thọ. Theo ct 7.4[1]
10 7
trong đó N HE : số chu kỳ thay đổi tương đương
N HE
Theo công thức 7.5[1] ta có:
K HL = 8
4
4
N HE = 60∑ T3i n3i ti = 60 n2 t ∑ ∑ T3i . ti
T
T t
u2
3 max
3m ∑
1280
3
5
20000.14 + 0,7 4 = 6,46.10 7
=> NHE = 60.
17
8
8
10 7
= 0,79
6,46.10 7
Vậy [σ H ] = [σ HO ].K HL = 220,5.0,79 = 174,2 (MPa)
K HL = 8
Ứng suất uốn cho phép
Theo công thức 7.6[1] ta có:
[σ F ] = [σ FO ].K HL
Trong đó [σ FO ] : ứng suất uốn cho phép với 106 chu kỳ
Bộ truyền quay 1 chiều, theo công thức 7.7[1] ta có:
13
Đồ án chi tiết máy
[σ FO ] = o,25.σ b + 0,08σ ch = 0,25.245 + 0,08.90 = 68,45( MPa)
K FL = 9
10 6
N FE
Với
9
9
N FE = 60∑ T3i n3i ti = 60 n2 t ∑ ∑ T3i . ti
T
T t
u2
3 max
3m ∑
1280
3
5
20000.19 + 0,7 9 = 54,58.10 6
=> NHE = 60.
17
8
8
=> K FL = 8
Vậy
10 6
54,58.10 6
= 0,64
[σ F ] = [σ FO ].K HL = 68,45.0,64 = 41,75 (MPa)
Ứng suất cho phép khi quá tải
Theo công thức 7.13[1], ta có:
[σ H ] max = 4.σ ch = 4.90 = 360( MPa )
[σ F ] max = 0,8.σ ch = 0,8.90 = 72( MPa )
-Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền
Khoảng cách trục
Với u2 = 17, chọn z1 = 2 => z2 = u2z1 = 17.2 = 34 (răng)
Chọn sơ bộ q = 0,3.z2 = 0,3.34 = 10,2
Theo bảng 7.3[1], chọn q = 10
T3 = 690021 Nmm
Chọn sơ bộ KH = 1,2
Theo công thức 7.16[1] ta có:
2
aω 2
170 T3 K H
= ( z2 + q ) 3
z [σ ]
q
2 H
2
170 690021.1,2
=> aω2 = ( 34 + 10)
= 179,78( mm )
10
34.174,2
Chọn aω2 = 180 mm.
Mođum dọc trục vít
Theo công thức 7.17[1]:
2aω 2
2.180
=
= 8,18
m2 =
z 2 + q 34 + 10
Theo tiêu chuẩn chọn m2 = 8
3
14
Đồ án chi tiết máy
m2
( z 2 + q ) = 8.( 34 + 10) = 176( mm )
2
2
Lấy aω2 = 180 mm, khi đó hệ số dịch chỉnh là:
aω 2
180
− 0,5.( q + z 2 ) =
− 0,5(10 + 34 ) = 0,5( mm )
x=
m2
8
thoả mãn điều kiện -0,7 < x < 0,7
i. Kiểm nghiệm
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
Tính lại vận tốc trượt
Theo công thức 7.20[1]:
πdω 2 n2
vs =
60000. cos γ ω
Với dω2 = m2(q + 2x) = 8.(10 + 2.0,5) = 88 (mm)
z1
2
= arctg
= 10 o18''
γω = arctg
q + 2x
10 + 2.0,5
Do đó:
3,14.88.1208
vs =
= 5,65( m / s )
60000. cos10,3
Theo bảng 7.6[1], với vt = 5,56 (m/s), chọn cấp chính xác cho bộ truyền
trục vít là cấp 7.
Với vt = 5,56 m/s, cấp chính xác 7, tra bảng 7.7[1] ta được KHv = 1,05
Theo công thức 7.24[1]
3
T
z2
K Hβ = 1 + 1 − 3m
T
θ
3 max
Với θ : hệ số biến dạng trục vít. Theo bảng 7.5[1], với z 1 = 2, q = 10 tra
được θ =86
T3m: mômen xoắn trung bình trên trục vít
Vậy:
Do đó
aω 2 =
3
5
3
34
K Hβ = 1 + 1 − 1 − 0,7 = 1,007
8
8
86
Theo công thức 7.23[1]:
KH = KHvKHβ = 1,05.1,007= 1,06
Theo công thức 7.19[1] ta có:
3
z 2 + q T3 K H 170 3 34 + 10 3 690021.1,06
σH
=
= 163,42( MPa )
a
q
34 180
10
ω
=> σ H < [ σ H ] =179,2 (MPa)
[σ H ] − σ H = 179,2 − 163,42 = 8,8( %)
Xét
[σ H ]
179,2
170 3
=
z2
15
Đồ án chi tiết máy
Vậy bộ truyền thoả mãn điều kiện độ bền tiếp xúc
Kiểm nghiệm độ bền uốn
Theo công thức 7.26[1]
1,4.T3YF K F
σF =
≤ [σ F ]
b2 d 2 mn 2
Trong đó
-mn2 = m2cosγ: môdum pháp của răng bánh vít
z1
2
o
Với γ = arctg = arctg = 11.3
q
10
=> mn2 = 8cos11,3 =7,84
b2 : chiều rộng vành răng bánh vít
Theo bảng 7.9[1] ta có b2 ≤ 0,75da1 = 0,75(q +2)m = 0,75.12.8 = 72
Lấy b2 = 72 mm
d2 = m2z2 = 8.34 = 272 (mm)
z2
34
=
= 36
YF : hệ số dạng răng. Theo bảng 7.8[1] với z v =
3
cos γ cos 3 11,3
Tra được YF = 1,63.
KF = KFv.KFβ = KHv.KHβ = 1,06
Vậy:
σF =
1,4.690021.1,63.1,06
= 10,87 < [σ F ] = 41,75( MPa )
72.272.7,84
Vậy bộ truyền thoả mãn điều kiện bền uốn
j. Các thông số cơ bản của bộ truyền
-Khoảng cách trục
-Hệ số đường kính
-Tỉ số truyền
-Số ren trục vít, răng bánh vít
-Hệ số dịch chỉnh bánh vít
-Góc vít
-Chiều dài phần cắt ren trục vít
-Modum
-Chiều rộng bánh vít
-Đường kính vòng chia
-Đường kính vòng đỉnh
-Đường kính vòng đáy
aω = 180 mm
q = 10
u2 = 17
z1 = 2; z2 = 34
x = 0,5 mm
γ = 11o18’
b1 = (11 + 0,1.34).8 = 115,2 (mm)
m2 = 8 mm
b2 = 72 mm
d1 = qm2 = 10.8 = 80 (mm)
d2 = m2z2 = 8.34 = 270 (mm)
da1 = d1 + 2m = 80 + 2.8 = 96 mm
da2 = m(z2 + 2 + 2x
= 8.(34 + 2 + 2.0,5) = 296 (mm)
df1 = m(q – 2,4)=8.(10–2,4)=60,8 (mm)
df2 = m(z2 -2,4 + 2x)
=8.(34 – 2,4 + 2.0,5) = 260,8 (mm)
16
Trường Đại học Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University of Communications and Transport, tên viết tắt: UTC hoặc UCT) là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kinh tế - kỹ thuật giao thông vận tải của Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Translate
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét