Translate

Thứ Năm, 2 tháng 6, 2016

Lập dự án đầu tư,thiết kế kỹ thuật và tổ chức thi công tuyến AB thuộc Huyện Krông búk tỉnh Đắc Lắk

ỏn tt nghip GVHD : ThS.Nguyn Lan Anh CHNG 2 : CC IU KIN T NHIấN KHU VC TUYN 2.1 c im a hỡnh Khu vc tuyn i qua ch yu l i nỳi trung bỡnh v cao, trin nỳi phc tp cựng on thoi on dc thay i theo a hỡnh, sui, khe t thy, i qua mt s khu vc dõn c v khu trng c phờ . 2.2 c im thi tit khớ hu Do c im v trớ a lý, a hỡnh nờn khớ hu k- Lk va chu s chi phi ca khớ hu nhit i giú mựa, va mang tớnh cht ca khớ hu cao nguyờn mỏt du. Song chu nh hng mnh nht ch yu vn l khớ hu Tõy Trng sn, ú l nhit trung bỡnh khụng cao, mựa hố ma nhiu ớt nng bc do chu nh hng ca giú mựa Tõy nam, mựa ụng ma ớt. Vựng phớa ụng v ụng Bc thuc cỏc huyn MDrk, Ea Kar, Krụng Nng, Bỡnh Sn l vựng khớ hu trung gian, chu nh hng khớ hu Tõy v ụng Trng Sn. Nhỡn chung thi tit chia lm 2 mựa khỏ r rt, mựa ma t thỏng 5 n thỏng 10 kốm theo giú Tõy Nam thnh hnh, cỏc thỏng cú lng ma ln nht l thỏng 7,8,9, lng ma chim 80-90% lng ma nm. Riờng vựng phớa ụng do chu nh hng ca ụng Trng Sn nờn mựa ma kộo di hn ti thỏng 11. Mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau, trong mựa ny m gim, giú ụng Bc thi mnh, bc hi ln, gõy khụ hn nghiờm trng. 2.3 c im thu vn Tuyn ng nm trong khu vc vi sụng sui ln nh, h p ca a phng . 2.4 c im a cht Khu vc tuyn i qua cú iu kin a cht cụng trỡnh tng i n nh v cỏc hin tng a cht ng lc, cỏc hin tng a cht bt li nh st, trt xy ra din nh khụng nh hng n tuyn ng. 2.5 c im khớ hu, khớ tng Thi tit chia 2 mựa rừ rt: mựa ma t thỏng 5 n thỏng 10, chu nh hng ca giú mựa Tõy Nam; mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau, trong mựa ny m gim, giú ụng Bc thi mnh.: lng ma trung bỡnh nhiu nm ton tnh t t 1600-1800mm, trong ú vựng cú lng ma ln nht l vựng phớa nam (1950- Sinh viờn : Trn Thanh Sn 11 Lp Cụng trỡnh GTCC-K50 ỏn tt nghip GVHD : ThS.Nguyn Lan Anh 2000mm); vựng cú lng ma thp nht l vựng phớa Tõy Bc (1500-1550mm). Lng ma trong 6 thỏng mựa ma chim 84% lng ma nm, mựa khụ lng ma chim 16%, vựng Ea Sup lng ma mựa khụ chim 10% cú nm khụng cú ma. Cỏc thỏng cú lng ma ln l thỏng 8, 9. Mựa ma Tõy nguyờn cũn chu nh hng bi s lng cn bo duyờn hi Trung b. Lng ma nm bin ng ln (lng ma nm ln nht gp 2,5 -3 ln lng ma nm nh nht). Theo s liu ti trm khớ tng thu vn Buụn Ma Thut lng ma cao nht vo nm 1981 cú tr s 2.598mm, lng ma nm nh nht vo nm 1970 t 1147 mm. Cỏc thỏng ma tp trung thng gõy l lt vựng Lk- Krụng Ana. Trong cỏc thỏng mựa ma ụi khi xy ra tiu hn t 15-20 ngy gõy thit hi cho sn xut nụng nghip. Cỏc yu t khớ hu khỏc + m khụng khớ: trung bỡnh nm khong 82%, thỏng cú m cao nht l thỏng 9 trung bỡnh 90% thỏng cú m thp nht l thỏng 3 trung bỡnh 70%. + Lng bc hi: lng bc hi cỏc thỏng 2,3,4 t t 150 -200 mm. Tng lng bc hi trung bỡnh nm 1300-1500mm bng 70% lng ma nm ch yu vo mựa khụ. + Ch nng: tng s gi nng bỡnh quõn hng nm khỏ cao khong 2139 gi, nm cao nht 2323 gi, nm thp nht khong 1991 gi. Trong ú mựa khụ s gi nng trung bỡnh cao hn (1.167 gi) so vi mựa ma (972 gi). + Ch giú: cú 2 hng giú chớnh theo 2 mựa, mựa ma giú Tõy Nam thnh hnh thng thi nh khong cp 2, cp 3. Mựa khụ giú ụng Bc thnh hnh thng thi mnh cp 3, cp 4 cú lỳc giú mnh lờn cp 6, cp 7. Mựa khụ giú tc ln thng gõy khụ hn. Bng 1 : NHIT - M TRUNG BèNH CC THNG TRONG NM Thỏng Nhit (oC) m(%) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 19 21 25 30 32 35 37 33 28 26 23 18 65 68 75 83 88 90 92 91 85 81 73 68 Bng 2 : S NGY MA-LNG MA CC THNG TRONG NM Sinh viờn : Trn Thanh Sn 12 Lp Cụng trỡnh GTCC-K50 ỏn tt nghip GVHD : ThS.Nguyn Lan Anh Thỏng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 S ngy ma 2 4 5 7 11 15 18 20 16 14 12 8 Lng ma 25 40 60 80 120 250 420 500 380 320 280 70 Bng 3 : LNG BC HI TRUNG BèNH CC THNG TRONG NM Thỏng 1 Lng bc hi(%) 2 3 3 30 35 6 4 5 40 55 6 7 8 9 10 11 12 70 75 85 80 75 50 40 Hỡnh 1: BIU NHIT - M - đường biểu diễn nhiệt độ - đường biểu diễn độ ẩm tháng Sinh viờn : Trn Thanh Sn 13 Lp Cụng trỡnh GTCC-K50 ỏn tt nghip GVHD : ThS.Nguyn Lan Anh Hỡnh 2 : BIU LNG MA-LNG BC HI -đường biểu diễn lượng bốc hơi. -biểu đồ lượng mưa. 0 tháng Sinh viờn : Trn Thanh Sn 14 Lp Cụng trỡnh GTCC-K50 ỏn tt nghip GVHD : ThS.Nguyn Lan Anh Bng 4 :TN SUT GIể TRUNG BèNH TRONG NM Hng giú Ngy giú trong nm T l % ngy giú trong nm B 24 6.6 B-B 13 3.6 B 28 7.6 -B 15 4.1 21 5.8 -N 19 5.2 N 28 7.7 N-N 21 5.8 N 30 8.2 N-TN 25 6.8 TN 45 12.3 T-TN 19 5.2 T 24 6.2 T-TB 17 4.7 TB 19 5.2 B-TB 15 4.1 Khụng giú 2 0.5 Tng 100 Hỡnh 3 : BIU HOA GIể BIU HOA GIể Sinh viờn : Trn Thanh Sn 15 Lp Cụng trỡnh GTCC-K50 ỏn tt nghip GVHD : ThS.Nguyn Lan Anh B B-đ B B-T B đ B TB 6.6 T-T B 5.2 4.1 3.6 4.7 T B đ-đ 7.6 4.1 6.6 5.8 0.5 16 đ 5.2 5.2 đ-đ N N T-T 5.8 7.7 6.8 N-T N n 16 N N-đ Sinh viờn : Trn Thanh Sn đ N 8.2 TN 12.3 Lp Cụng trỡnh GTCC-K50

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

BACK TO TOP