ỏn tt nghip
GVHD : ThS.Nguyn Lan Anh
CHNG 2 :
CC IU KIN T NHIấN KHU VC TUYN
2.1 c im a hỡnh
Khu vc tuyn i qua ch yu l i nỳi trung bỡnh v cao, trin nỳi phc tp
cựng on thoi on dc thay i theo a hỡnh, sui, khe t thy, i qua mt s
khu vc dõn c v khu trng c phờ .
2.2 c im thi tit khớ hu
Do c im v trớ a lý, a hỡnh nờn khớ hu k- Lk va chu s chi
phi ca khớ hu nhit i giú mựa, va mang tớnh cht ca khớ hu cao nguyờn mỏt
du. Song chu nh hng mnh nht ch yu vn l khớ hu Tõy Trng sn, ú l
nhit trung bỡnh khụng cao, mựa hố ma nhiu ớt nng bc do chu nh hng
ca giú mựa Tõy nam, mựa ụng ma ớt. Vựng phớa ụng v ụng Bc thuc cỏc
huyn MDrk, Ea Kar, Krụng Nng, Bỡnh Sn l vựng khớ hu trung gian, chu nh
hng khớ hu Tõy v ụng Trng Sn.
Nhỡn chung thi tit chia lm 2 mựa khỏ r rt, mựa ma t thỏng 5 n
thỏng 10 kốm theo giú Tõy Nam thnh hnh, cỏc thỏng cú lng ma ln nht l
thỏng 7,8,9, lng ma chim 80-90% lng ma nm. Riờng vựng phớa ụng do
chu nh hng ca ụng Trng Sn nờn mựa ma kộo di hn ti thỏng 11. Mựa
khụ t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau, trong mựa ny m gim, giú ụng Bc
thi mnh, bc hi ln, gõy khụ hn nghiờm trng.
2.3 c im thu vn
Tuyn ng nm trong khu vc vi sụng sui ln nh, h p ca a
phng .
2.4 c im a cht
Khu vc tuyn i qua cú iu kin a cht cụng trỡnh tng i n nh v
cỏc hin tng a cht ng lc, cỏc hin tng a cht bt li nh st, trt xy
ra din nh khụng nh hng n tuyn ng.
2.5 c im khớ hu, khớ tng
Thi tit chia 2 mựa rừ rt: mựa ma t thỏng 5 n thỏng 10, chu nh hng
ca giú mựa Tõy Nam; mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau, trong mựa ny
m gim, giú ụng Bc thi mnh.: lng ma trung bỡnh nhiu nm ton tnh t
t 1600-1800mm, trong ú vựng cú lng ma ln nht l vựng phớa nam (1950-
Sinh viờn : Trn Thanh Sn
11
Lp Cụng trỡnh GTCC-K50
ỏn tt nghip
GVHD : ThS.Nguyn Lan Anh
2000mm); vựng cú lng ma thp nht l vựng phớa Tõy Bc (1500-1550mm).
Lng ma trong 6 thỏng mựa ma chim 84% lng ma nm, mựa khụ lng
ma chim 16%, vựng Ea Sup lng ma mựa khụ chim 10% cú nm khụng cú
ma. Cỏc thỏng cú lng ma ln l thỏng 8, 9. Mựa ma Tõy nguyờn cũn chu nh
hng bi s lng cn bo duyờn hi Trung b. Lng ma nm bin ng ln
(lng ma nm ln nht gp 2,5 -3 ln lng ma nm nh nht). Theo s liu ti
trm khớ tng thu vn Buụn Ma Thut lng ma cao nht vo nm 1981 cú tr
s 2.598mm, lng ma nm nh nht vo nm 1970 t 1147 mm. Cỏc thỏng ma
tp trung thng gõy l lt vựng Lk- Krụng Ana. Trong cỏc thỏng mựa ma ụi
khi xy ra tiu hn t 15-20 ngy gõy thit hi cho sn xut nụng nghip.
Cỏc yu t khớ hu khỏc
+ m khụng khớ: trung bỡnh nm khong 82%, thỏng cú m cao nht l
thỏng 9 trung bỡnh 90% thỏng cú m thp nht l thỏng 3 trung bỡnh 70%.
+ Lng bc hi: lng bc hi cỏc thỏng 2,3,4 t t 150 -200 mm. Tng
lng bc hi trung bỡnh nm 1300-1500mm bng 70% lng ma nm ch yu
vo mựa khụ.
+ Ch nng: tng s gi nng bỡnh quõn hng nm khỏ cao khong 2139
gi, nm cao nht 2323 gi, nm thp nht khong 1991 gi. Trong ú mựa khụ s
gi nng trung bỡnh cao hn (1.167 gi) so vi mựa ma (972 gi).
+ Ch giú: cú 2 hng giú chớnh theo 2 mựa, mựa ma giú Tõy Nam thnh
hnh thng thi nh khong cp 2, cp 3. Mựa khụ giú ụng Bc thnh hnh
thng thi mnh cp 3, cp 4 cú lỳc giú mnh lờn cp 6, cp 7. Mựa khụ giú tc
ln thng gõy khụ hn.
Bng 1 : NHIT - M TRUNG BèNH CC THNG TRONG NM
Thỏng
Nhit
(oC)
m(%)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
19
21
25
30
32
35
37
33
28
26
23
18
65
68
75
83
88
90
92
91
85
81
73
68
Bng 2 : S NGY MA-LNG MA CC THNG TRONG NM
Sinh viờn : Trn Thanh Sn
12
Lp Cụng trỡnh GTCC-K50
ỏn tt nghip
GVHD : ThS.Nguyn Lan Anh
Thỏng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
S ngy
ma
2
4
5
7
11
15
18
20
16
14
12
8
Lng
ma
25
40
60
80
120
250
420
500 380
320 280
70
Bng 3 : LNG BC HI TRUNG BèNH CC THNG TRONG NM
Thỏng
1
Lng bc hi(%)
2
3
3
30 35
6
4
5
40 55
6
7
8
9
10
11
12
70
75
85
80
75
50
40
Hỡnh 1: BIU NHIT - M
- đường biểu diễn nhiệt độ
- đường biểu diễn độ ẩm
tháng
Sinh viờn : Trn Thanh Sn
13
Lp Cụng trỡnh GTCC-K50
ỏn tt nghip
GVHD : ThS.Nguyn Lan Anh
Hỡnh 2 : BIU LNG MA-LNG BC HI
-đường biểu diễn lượng bốc hơi.
-biểu đồ lượng mưa.
0
tháng
Sinh viờn : Trn Thanh Sn
14
Lp Cụng trỡnh GTCC-K50
ỏn tt nghip
GVHD : ThS.Nguyn Lan Anh
Bng 4 :TN SUT GIể TRUNG BèNH TRONG NM
Hng giú
Ngy giú trong nm
T l % ngy giú trong nm
B
24
6.6
B-B
13
3.6
B
28
7.6
-B
15
4.1
21
5.8
-N
19
5.2
N
28
7.7
N-N
21
5.8
N
30
8.2
N-TN
25
6.8
TN
45
12.3
T-TN
19
5.2
T
24
6.2
T-TB
17
4.7
TB
19
5.2
B-TB
15
4.1
Khụng giú
2
0.5
Tng
100
Hỡnh 3 : BIU HOA GIể
BIU HOA GIể
Sinh viờn : Trn Thanh Sn
15
Lp Cụng trỡnh GTCC-K50
ỏn tt nghip
GVHD : ThS.Nguyn Lan Anh
B
B-đ
B
B-T
B
đ
B
TB
6.6
T-T
B
5.2
4.1
3.6
4.7
T
B
đ-đ
7.6
4.1
6.6
5.8
0.5
16
đ
5.2
5.2
đ-đ
N
N
T-T
5.8
7.7
6.8
N-T
N
n
16
N
N-đ
Sinh viờn : Trn Thanh Sn
đ
N
8.2
TN 12.3
Lp Cụng trỡnh GTCC-K50
Trường Đại học Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University of Communications and Transport, tên viết tắt: UTC hoặc UCT) là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kinh tế - kỹ thuật giao thông vận tải của Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Translate
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét