
Trường Đại học Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University of Communications and Transport, tên viết tắt: UTC hoặc UCT) là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kinh tế - kỹ thuật giao thông vận tải của Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Translate
Thứ Bảy, 4 tháng 6, 2016
Thiết kế trụ cầu cầu dầm giãn đơn trên đường thẳng, được thiết kế theo quy trình 1979 của bộ giao thông vận tải ban hành
thiÕt kÕ trơ cÇu
§ç Thµnh Hng
−
Thiết kế M«n häc
Áp lực gió tiêu chuẩn khi có hoạt tải trên nhòp:
ϖ h TN = 1,2. 3,794= 4,55 (T)
tt
ϖ 0 TN = 1,2. 13,66= 16,39 (T)
tt
−
Mô men của áp lực gió với mặt cắt I - I:
+
Khi có hoạt tải:
M I − I hTN = 3,794. 5,5 = 20,87 (T.m)
tc
M I − I hTN = 4,55. 5,5 = 25,025 (T.m)
tt
+
Khi không có hoạt tải:
M I − I hTN = 13,66. 5,5 = 75,13 (T.m)
tc
M I − I hTN = 16,39. 5,5 = 90,145 (T.m)
tt
−
Mô men của áp lực gió với mặt cắt II - II:
+
Khi có hoạt tải:
M II − II hTN = 3,794. 7,5 = 28,455 (T.m)
tc
M II − II hTN = 4,55. 7,5 = 34,125 (T.m)
tt
+
Khi không có hoạt tải:
M II − II 0TN = 13,66. 7,5 = 105,45 (T.m)
tc
M II − II 0TN = 16,39. 7,5 = 122,925 (T.m)
tt
4.9.2 Tính với mực nước cao nhất:
−
Diện tích chắn gió:
FCN = 11,6. 0,5 +
−
11,6 + 8
. 0,6 +8. 0,6 = 16,48 m2
2
Áp lực gió khi có hoạt tải trên kết cấu nhòp:
t/c
ϖh
CN
= 0,05. 16,48 = 0,824 (T)
ϖ h CN = 1,2. 0,824 = 0,99 (T)
tt
−
Áp lực gió khi không có hoạt tải trên kết cấu nhòp:
t/c
ϖ 0h
CN
= 0,18. 16,48 = 2,97 (T)
ϖ oh CN = 1,2. 2,97 = 3,56 (T)
tt
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
Trang 11
−
Thiết kế M«n häc
thiÕt kÕ trơ cÇu
§ç Thµnh Hng
Mô men của áp lực gió với mặt cắt I - I:
+
Khi có hoạt tải:
M I − I hCN = 0,824. 7,75 = 6,386 (T.m)
tc
M I − I hCN = 0,99. 7,75 = 7,67 (T.m)
tt
+
Khi không có hoạt tải:
M I − I 0hCN = 2,97. 7,75 = 23,02 (T.m)
tc
M I − I 0hCN = 3,56. 7,75 = 27,59 (T.m)
tt
−
Mô men của áp lực gió với mặt cắt II - II:
+
Khi có hoạt tải:
M II − II hCN = 0,824. 9,75 = 8,03 (T.m)
tc
M II − II hCN = 0,99. 9,75 = 9,65 (T.m)
tt
+
Khi không có hoạt tải:
M II − II 0hCN = 2,97. 9,75 = 28,96 (T.m)
tc
M II − II 0hCN = 3,56. 9,75 = 34,71 (T.m)
tt
4.10 Tính toán áp lực thuỷ tónh:
4.10.1 Tính với mực nước thấp nhất:
−
Áp lực thuỷ tónh tiêu chuẩn:
t/c
P TN = F2. h1. γn
Trong đó:
+ h1 là chiều cao phần trụ nằm dưới mặt nước thấp nhất = 0.
+ F2 là diện tích tiết diện phần thân trụ nằm dưới mặt nước thấp nhất.
+ γn là trọng lượng riêng của nước γn = 1 T/m3.
t/c
P TN = 0
−
tt
Áp lực thuỷ tónh tính toán P TN = 0
4.10.2 Tính với mực nước cao nhất:
Áp lực thuỷ tónh với mặt cắt I-I:
P I− I
CN
= (10,5 - 4,2) . 8. 6,3. 1 = 317,52 (T)
P I− I
CN
= 1,1. P I− I
t/c
tt
t/c
CN
= 349,27 (T)
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
Trang 12
Thiết kế M«n häc
thiÕt kÕ trơ cÇu
§ç Thµnh Hng
Lập các tổ hợp tải trọng mặt cắt I-I:
Tổ
Nội lực tiêu chuẩn
Tải trọng
Nội lực tính toán
N (T)
1
M(T.m)
N (T)
H (T)
M(T.m)
3
2
H (T)
4
5
6
7
8
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1).
Hợp
chính
1
0
506,198
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1).
466,72
0
543,348
0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 2 nhòp n=1,4)
104,11
0
145,75
0
- Hoạt tải người(2 làn trên 2 nhòp n=1,4)
40,2
0
56,28
0
0
0
0
0
1071,21
0
1251,57
0
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1).
I. Tổ
460,18
460,18
0
506,198
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1).
466,72
0
543,348
0
- Hoạt tải XB80 (n=1,1)
74,601
130,335
82,069
130,335
40,2
0
56,28
0
0
0
0
0
1001,501
130,335
1187,895
130,335
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1).
460,18
0
506,198
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1).
466,72
0
543,348
0
71,1
23,11
79,62
25,58
- Áp lực do MNTN
∑
II. Tổ
Hợp
chính
2
- Hoạt tải người(2 làn trên 2 nhòp n=1,4)
- Áp lực do MNTN
∑
III.
- Hoạt tải H30(2 làn trên 1 nhòp n=1,12)
- Lực hãm xe
18
- Áp lực do MNTN
20,16
164,304
13,66
- Lực gió dọc cầu (Tính với MNTN)
146,304
75,13
16,39
90,145
0
∑
998
0
31,66
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
0
244,54
1129,166
Trang 13
0
36,55
280,03
Thiết kế M«n häc
thiÕt kÕ trơ cÇu
§ç Thµnh Hng
Tổ
Nội lực tiêu chuẩn
Tải trọng
N (T)
H (T)
Nội lực tính toán
M(T.m)
N (T)
H (T)
M(T.m)
- Tónh tải bản thân trụ (n= 0,9)
IV.
Tổ
hợp
phụ
dọc
cầu
460,18
0
414,162
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 0,9.
466,72
0
420,048
0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 1 nhòp n=1,12)
71,1
23,11
79,62
25,58
- Hoạt tải người (1 nhòp 2 làn n = 1,12)
19,44
6,318
21,773
7,07
- Lực hãm xe
18
- Áp lực do MNCN
20,16
164,304
2,97
- Lực gió dọc cầu (Tính với MNCN)
146,304
23,02
3,56
27,59
- 317,52
699,92
∑
0
20,97
- 349,27
198,752
586,333
0
23,72
224,544
- Tónh tải bản thân trụ (n= 1,1).
460,18
0
506,198
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 1,1).
466,72
0
543,348
0
- Hoạt tải ôtô 2 nhòp 1 làn chạy lệch (n=1,12)
57,84
118,572
64,78
132,799
- Hoạt tải người (2 nhòp đi trên vỉa hè, n=1,12)
V.
9,72
46,17
10,886
51,708
- Lực gió ngang cầu (Tính với MTTN)
16,17
- Áp lực do MNTN
994,46
∑
VI.
16,17
19,4
0
0
128,32
0
293,062
1125,212
19,4
153,98
338,487
- Tónh tải bản thân trụ (n= 0,9).
460,18
0
414,162
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 0,9).
466,72
0
420,048
0
- Hoạt tải ôtô 2 nhòp 1 làn chạy lệch (n=1,12)
57,84
118,572
64,78
132,799
- Hoạt tải người đi bộ (1 bên lề trên 2 nhòp)
9,72
46,17
10,886
51,708
- Lực gió ngang cầu (Tính với MTCN)
- Áp lực do MNCN
13,15
-317,52
∑
676,94
120,53
15,78
0
13,15
-349,27
185,272
560,606
Lập các tổ hợp tải trọng mặt cắt II –II (m/c đáy bệ trụ)
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
Trang 14
144,64
0
15,78
329,147
Tổ hợp
Thiết kế M«n häc
thiÕt kÕ trơ cÇu
§ç Thµnh Hng
Tải trọng
Nội lực tiêu chuẩn
N (T)
H (T)
Nội lực tính toán
M(T.m)
N (T)
H (T)
M(T.m)
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1).
298,18
0
327,998
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1).
466,72
0
543,348
0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 2 nhòp n=1,4)
104,11
0
145,75
0
- Hoạt tải người(2 làn trên 2 nhòp n=1,4)
40,2
0
56,28
0
869,01
0
1073,366
0
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1).
298,18
0
327,998
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1).
466,72
0
543,348
0
- Hoạt tải XB80 (lệch tâm trên 2 nhòp n=1,1)
74,601
130,335
82,069
130,335
40,2
0
56,28
0
879,70
130,335
1009,695
130,335
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1).
298,18
0
327,998
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1).
466,72
0
543,348
0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 1 nhòp n=1,12)
71,1
23,11
79,62
25,58
- Hoạt tải người (2 làn trên 1 nhòp, n = 1,12)
19,44
6,318
21,773
7,07
∑
- Hoạt tải người(2 làn trên 2 nhòp n=1,4)
∑
- Lực hãm xe
18
855,44
∑
20,16
164,304
13,66
- Lực gió dọc cầu khi không có hoạt tải (MNTN)
146,304
75,13
16,39
90,145
31,66
250,862
950,966
36,55
278,099
IV.
- Tónh tải bản thân trụ (n= 0,9).
298,18
0
327,998
0
Tổ
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 0,9).
466,72
0
543,348
0
Hợp
- Hoạt tải H30(2 làn trên 1 nhòp n=1,12)
71,1
23,11
79,62
25,58
Phụ
- Hoạt tải người (1 nhòp 2 làn n = 1,12)
19,44
6,318
21,773
7,07
dọc
- Lực hãm xe
cầu
- Lực gió dọc cầu (Tính với MNCN)
18
- Áp lực do MNCN
146,304
20,16
164,304
2,97
23,02
3,56
27,59
- 317,52
∑
537,92
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
0
20,97
- 349,27
198,752
500,17
Trang 15
0
23,72
224,544
Thiết kế M«n häc
thiÕt kÕ trơ cÇu
§ç Thµnh Hng
Tổ hợp
Tải trọng
Nội lực tiêu chuẩn
N (T)
H (T)
Nội lực tính toán
M(T.m)
N (T)
H (T)
M(T.m)
V. Tổ
- Tónh tải bản thân trụ (n= 1,1).
298,18
0
327,998
0
Hợp
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 1,1).
466,72
0
513,392
0
Phu
- Hoạt tải H30 chạy lệch 1 làn 2 nhòp (n=1,12)
57,84
118,572
64,78
132,799
9,72
46,17
10,886
51,708
ï ngang - Hoạt tải người trên 2 nhòp 1 làn, n = 1,12)
cầu
- Lực gió ngang cầu (Tính với MTTN)
16,17
832,46
∑
128,32
19,4
16,17
293,062
917,056
153,98
19,4
338,488
VI. Tổ
- Tónh tải bản thân trụ (n= 0,9).
298,18
0
327,998
0
Hợp
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 0,9).
466,72
0
420,05
0
Phụ
- Hoạt tải H30 1 làn trên 2 nhòp (n=1,12)
57,84
118,572
64,78
132,799
ngang - Lực gió ngang cầu (Tính với MTCN)
cầu
13,15
- Áp lực do MNCN
-317,52
505,22
∑
5.
120,53
15,78
0
13,15
-349,27
239,102
403,92
144,64
0
15,78
277,439
Tính duyệt các mặt cắt.
5.1 Đặc trưng hình học của mặt cắt
−
Diện tích mặt cắt:
F = 6,2. 1,8 + 3,14. 0,92 = 13,7 m2
−
Mô men quán tính đối với trục x-x và y-y
Jx =
1 3,14.0,9 4
6,2.1,8 3
+ 2. .
= 4,04 m4
2
12
2
4
6,2 2 3,14.0,9 3
6,2 3.1,8
4
Jy =
+ 0,035. 3,14. 0,9 + ( . 3,14. 0,9 +
).
= 95,8 m4
3
2
12
2
−
Bề rộng tính đổi của thân trụ:
Bbđ =
−
F 13,7
=
= 7,61 (m)
1,8
1,8
Mô men kháng uốn của mép ngoài thân trụ:
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
Trang 16

Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét