thiÕt kÕ trơ cÇu
§ç Thµnh Hng
−
Thiết kế M«n häc
Áp lực gió tiêu chuẩn khi có hoạt tải trên nhòp:
ϖ h TN = 1,2. 3,794= 4,55 (T)
tt
ϖ 0 TN = 1,2. 13,66= 16,39 (T)
tt
−
Mô men của áp lực gió với mặt cắt I - I:
+
Khi có hoạt tải:
M I − I hTN = 3,794. 5,5 = 20,87 (T.m)
tc
M I − I hTN = 4,55. 5,5 = 25,025 (T.m)
tt
+
Khi không có hoạt tải:
M I − I hTN = 13,66. 5,5 = 75,13 (T.m)
tc
M I − I hTN = 16,39. 5,5 = 90,145 (T.m)
tt
−
Mô men của áp lực gió với mặt cắt II - II:
+
Khi có hoạt tải:
M II − II hTN = 3,794. 7,5 = 28,455 (T.m)
tc
M II − II hTN = 4,55. 7,5 = 34,125 (T.m)
tt
+
Khi không có hoạt tải:
M II − II 0TN = 13,66. 7,5 = 105,45 (T.m)
tc
M II − II 0TN = 16,39. 7,5 = 122,925 (T.m)
tt
4.9.2 Tính với mực nước cao nhất:
−
Diện tích chắn gió:
FCN = 11,6. 0,5 +
−
11,6 + 8
. 0,6 +8. 0,6 = 16,48 m2
2
Áp lực gió khi có hoạt tải trên kết cấu nhòp:
t/c
ϖh
CN
= 0,05. 16,48 = 0,824 (T)
ϖ h CN = 1,2. 0,824 = 0,99 (T)
tt
−
Áp lực gió khi không có hoạt tải trên kết cấu nhòp:
t/c
ϖ 0h
CN
= 0,18. 16,48 = 2,97 (T)
ϖ oh CN = 1,2. 2,97 = 3,56 (T)
tt
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
Trang 11
−
Thiết kế M«n häc
thiÕt kÕ trơ cÇu
§ç Thµnh Hng
Mô men của áp lực gió với mặt cắt I - I:
+
Khi có hoạt tải:
M I − I hCN = 0,824. 7,75 = 6,386 (T.m)
tc
M I − I hCN = 0,99. 7,75 = 7,67 (T.m)
tt
+
Khi không có hoạt tải:
M I − I 0hCN = 2,97. 7,75 = 23,02 (T.m)
tc
M I − I 0hCN = 3,56. 7,75 = 27,59 (T.m)
tt
−
Mô men của áp lực gió với mặt cắt II - II:
+
Khi có hoạt tải:
M II − II hCN = 0,824. 9,75 = 8,03 (T.m)
tc
M II − II hCN = 0,99. 9,75 = 9,65 (T.m)
tt
+
Khi không có hoạt tải:
M II − II 0hCN = 2,97. 9,75 = 28,96 (T.m)
tc
M II − II 0hCN = 3,56. 9,75 = 34,71 (T.m)
tt
4.10 Tính toán áp lực thuỷ tónh:
4.10.1 Tính với mực nước thấp nhất:
−
Áp lực thuỷ tónh tiêu chuẩn:
t/c
P TN = F2. h1. γn
Trong đó:
+ h1 là chiều cao phần trụ nằm dưới mặt nước thấp nhất = 0.
+ F2 là diện tích tiết diện phần thân trụ nằm dưới mặt nước thấp nhất.
+ γn là trọng lượng riêng của nước γn = 1 T/m3.
t/c
P TN = 0
−
tt
Áp lực thuỷ tónh tính toán P TN = 0
4.10.2 Tính với mực nước cao nhất:
Áp lực thuỷ tónh với mặt cắt I-I:
P I− I
CN
= (10,5 - 4,2) . 8. 6,3. 1 = 317,52 (T)
P I− I
CN
= 1,1. P I− I
t/c
tt
t/c
CN
= 349,27 (T)
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
Trang 12
Thiết kế M«n häc
thiÕt kÕ trơ cÇu
§ç Thµnh Hng
Lập các tổ hợp tải trọng mặt cắt I-I:
Tổ
Nội lực tiêu chuẩn
Tải trọng
Nội lực tính toán
N (T)
1
M(T.m)
N (T)
H (T)
M(T.m)
3
2
H (T)
4
5
6
7
8
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1).
Hợp
chính
1
0
506,198
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1).
466,72
0
543,348
0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 2 nhòp n=1,4)
104,11
0
145,75
0
- Hoạt tải người(2 làn trên 2 nhòp n=1,4)
40,2
0
56,28
0
0
0
0
0
1071,21
0
1251,57
0
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1).
I. Tổ
460,18
460,18
0
506,198
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1).
466,72
0
543,348
0
- Hoạt tải XB80 (n=1,1)
74,601
130,335
82,069
130,335
40,2
0
56,28
0
0
0
0
0
1001,501
130,335
1187,895
130,335
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1).
460,18
0
506,198
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1).
466,72
0
543,348
0
71,1
23,11
79,62
25,58
- Áp lực do MNTN
∑
II. Tổ
Hợp
chính
2
- Hoạt tải người(2 làn trên 2 nhòp n=1,4)
- Áp lực do MNTN
∑
III.
- Hoạt tải H30(2 làn trên 1 nhòp n=1,12)
- Lực hãm xe
18
- Áp lực do MNTN
20,16
164,304
13,66
- Lực gió dọc cầu (Tính với MNTN)
146,304
75,13
16,39
90,145
0
∑
998
0
31,66
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
0
244,54
1129,166
Trang 13
0
36,55
280,03
Thiết kế M«n häc
thiÕt kÕ trơ cÇu
§ç Thµnh Hng
Tổ
Nội lực tiêu chuẩn
Tải trọng
N (T)
H (T)
Nội lực tính toán
M(T.m)
N (T)
H (T)
M(T.m)
- Tónh tải bản thân trụ (n= 0,9)
IV.
Tổ
hợp
phụ
dọc
cầu
460,18
0
414,162
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 0,9.
466,72
0
420,048
0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 1 nhòp n=1,12)
71,1
23,11
79,62
25,58
- Hoạt tải người (1 nhòp 2 làn n = 1,12)
19,44
6,318
21,773
7,07
- Lực hãm xe
18
- Áp lực do MNCN
20,16
164,304
2,97
- Lực gió dọc cầu (Tính với MNCN)
146,304
23,02
3,56
27,59
- 317,52
699,92
∑
0
20,97
- 349,27
198,752
586,333
0
23,72
224,544
- Tónh tải bản thân trụ (n= 1,1).
460,18
0
506,198
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 1,1).
466,72
0
543,348
0
- Hoạt tải ôtô 2 nhòp 1 làn chạy lệch (n=1,12)
57,84
118,572
64,78
132,799
- Hoạt tải người (2 nhòp đi trên vỉa hè, n=1,12)
V.
9,72
46,17
10,886
51,708
- Lực gió ngang cầu (Tính với MTTN)
16,17
- Áp lực do MNTN
994,46
∑
VI.
16,17
19,4
0
0
128,32
0
293,062
1125,212
19,4
153,98
338,487
- Tónh tải bản thân trụ (n= 0,9).
460,18
0
414,162
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 0,9).
466,72
0
420,048
0
- Hoạt tải ôtô 2 nhòp 1 làn chạy lệch (n=1,12)
57,84
118,572
64,78
132,799
- Hoạt tải người đi bộ (1 bên lề trên 2 nhòp)
9,72
46,17
10,886
51,708
- Lực gió ngang cầu (Tính với MTCN)
- Áp lực do MNCN
13,15
-317,52
∑
676,94
120,53
15,78
0
13,15
-349,27
185,272
560,606
Lập các tổ hợp tải trọng mặt cắt II –II (m/c đáy bệ trụ)
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
Trang 14
144,64
0
15,78
329,147
Tổ hợp
Thiết kế M«n häc
thiÕt kÕ trơ cÇu
§ç Thµnh Hng
Tải trọng
Nội lực tiêu chuẩn
N (T)
H (T)
Nội lực tính toán
M(T.m)
N (T)
H (T)
M(T.m)
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1).
298,18
0
327,998
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1).
466,72
0
543,348
0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 2 nhòp n=1,4)
104,11
0
145,75
0
- Hoạt tải người(2 làn trên 2 nhòp n=1,4)
40,2
0
56,28
0
869,01
0
1073,366
0
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1).
298,18
0
327,998
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1).
466,72
0
543,348
0
- Hoạt tải XB80 (lệch tâm trên 2 nhòp n=1,1)
74,601
130,335
82,069
130,335
40,2
0
56,28
0
879,70
130,335
1009,695
130,335
- Tónh tải bản thân trụ (n=1,1).
298,18
0
327,998
0
- Tónh tải kết cấu nhòp (n=1,1).
466,72
0
543,348
0
- Hoạt tải H30(2 làn trên 1 nhòp n=1,12)
71,1
23,11
79,62
25,58
- Hoạt tải người (2 làn trên 1 nhòp, n = 1,12)
19,44
6,318
21,773
7,07
∑
- Hoạt tải người(2 làn trên 2 nhòp n=1,4)
∑
- Lực hãm xe
18
855,44
∑
20,16
164,304
13,66
- Lực gió dọc cầu khi không có hoạt tải (MNTN)
146,304
75,13
16,39
90,145
31,66
250,862
950,966
36,55
278,099
IV.
- Tónh tải bản thân trụ (n= 0,9).
298,18
0
327,998
0
Tổ
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 0,9).
466,72
0
543,348
0
Hợp
- Hoạt tải H30(2 làn trên 1 nhòp n=1,12)
71,1
23,11
79,62
25,58
Phụ
- Hoạt tải người (1 nhòp 2 làn n = 1,12)
19,44
6,318
21,773
7,07
dọc
- Lực hãm xe
cầu
- Lực gió dọc cầu (Tính với MNCN)
18
- Áp lực do MNCN
146,304
20,16
164,304
2,97
23,02
3,56
27,59
- 317,52
∑
537,92
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
0
20,97
- 349,27
198,752
500,17
Trang 15
0
23,72
224,544
Thiết kế M«n häc
thiÕt kÕ trơ cÇu
§ç Thµnh Hng
Tổ hợp
Tải trọng
Nội lực tiêu chuẩn
N (T)
H (T)
Nội lực tính toán
M(T.m)
N (T)
H (T)
M(T.m)
V. Tổ
- Tónh tải bản thân trụ (n= 1,1).
298,18
0
327,998
0
Hợp
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 1,1).
466,72
0
513,392
0
Phu
- Hoạt tải H30 chạy lệch 1 làn 2 nhòp (n=1,12)
57,84
118,572
64,78
132,799
9,72
46,17
10,886
51,708
ï ngang - Hoạt tải người trên 2 nhòp 1 làn, n = 1,12)
cầu
- Lực gió ngang cầu (Tính với MTTN)
16,17
832,46
∑
128,32
19,4
16,17
293,062
917,056
153,98
19,4
338,488
VI. Tổ
- Tónh tải bản thân trụ (n= 0,9).
298,18
0
327,998
0
Hợp
- Tónh tải kết cấu nhòp (n= 0,9).
466,72
0
420,05
0
Phụ
- Hoạt tải H30 1 làn trên 2 nhòp (n=1,12)
57,84
118,572
64,78
132,799
ngang - Lực gió ngang cầu (Tính với MTCN)
cầu
13,15
- Áp lực do MNCN
-317,52
505,22
∑
5.
120,53
15,78
0
13,15
-349,27
239,102
403,92
144,64
0
15,78
277,439
Tính duyệt các mặt cắt.
5.1 Đặc trưng hình học của mặt cắt
−
Diện tích mặt cắt:
F = 6,2. 1,8 + 3,14. 0,92 = 13,7 m2
−
Mô men quán tính đối với trục x-x và y-y
Jx =
1 3,14.0,9 4
6,2.1,8 3
+ 2. .
= 4,04 m4
2
12
2
4
6,2 2 3,14.0,9 3
6,2 3.1,8
4
Jy =
+ 0,035. 3,14. 0,9 + ( . 3,14. 0,9 +
).
= 95,8 m4
3
2
12
2
−
Bề rộng tính đổi của thân trụ:
Bbđ =
−
F 13,7
=
= 7,61 (m)
1,8
1,8
Mô men kháng uốn của mép ngoài thân trụ:
Líp: CÇu HÇm Tc-K34
Trang 16
Trường Đại học Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University of Communications and Transport, tên viết tắt: UTC hoặc UCT) là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kinh tế - kỹ thuật giao thông vận tải của Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Translate
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét